Guanidine Thiocyanate
I. Giới Thiệu
• Guanidine isothiocyanate thuộc về tác nhân tách cặp, là một loại chất biến tính protein mạnh, có thể hòa tan protein. Chức năng chính của nó là phá vỡ tế bào, để protein trong tế bào, acid nucleic được tinh sạch để giải phóng. Thường được sử dụng để được sử dụng để chiết xuất RNA và DNA.
• Tính chất guanidine isothiocyanate: tinh thể không màu hoặc bột trắng. Điểm nóng chảy là 118℃. Nó nhạy cảm với ánh sáng, dễ bị kích thích. Mật độ là 1,29g / cm3 (20℃).
• Công dụng sinh học của guanidine isothiocyanate: Guanidine isothiocyanate là một loại tác nhân tách cặp, là một loại chất biến tính protein mạnh, có thể hòa tan protein và làm cho cấu trúc thứ cấp của protein biến mất, phân hủy cấu trúc tế bào, protein hạt nhân nhanh chóng tách khỏi axit nucleic.
• Nguyên lý của phương pháp guanidine isothiocyanate guanidine isothiocyanate-phenol để chiết xuất RNA: guanidine isothiocyanate và b-mercaptoethanol kết hợp với nhau để ức chế hoạt động của RNase, trong khi guanidine isothiocyanate và natri dodecyl sarine kết hợp với nhau để biến tính protein, do đó giải phóng RNA; Trong điều kiện axit, DNA hiếm khi phân ly và bị biến tính và kết tủa cùng với protein, trong khi RNA được hòa tan trong dịch nổi.
II. Đặc Tính
|
Tên |
Guanidine thiocyanate |
|
Từ đồng nghĩa |
Guanidinium thiocyanate |
|
CAS |
593-84-0 |
|
Công thức phân tử |
C2H6N4S |
|
Khối lượng phân tử |
118.16 |
|
Tinh khiết |
Trình độ công nghệ sinh học≥99% |
|
Dạng |
Bột tinh thể màu trắng |
|
Điều kiện bảo quản |
Nhiệt độ phòng |
|
Đóng gói |
Chai |
|
Thể tích/Khối lượng |
500g |
|
Pubchem CID |
254780698 |
|
Số MDL |
MFCD00013027 |
|
Số EC |
209-812-1 |
|
Danh mục liên quan |
Thuốc thử sinh hóa, hợp chất phân tử nhỏ |
|
Độ hòa tan |
2g/50ml trong nước |